Tra từ rảnh rang - Từ điển Việt Anh

170.000 ₫

chim khôn hót tiếng rảnh rang   chim không lông University: Đại học Kinh tế Quốc dân · 1. Chim khôn kêu tiếng rảnh rang. Người khôn nói tiếng dịu dàng, dễ nghe · 2. Lời nói chẳng mất tiền mua. Lựa lời mà nói

chim bự CƯỜNG GẤU CHÌM: CHIM KHÔN KÊU TIẾNG RẢNH RANG, NGƯỜI KHÔN CHẠY TRƯỚC KHI ĐỒNG Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người hay đi nhậu biết mồi nào ngonn Đến lượt Homies, mời đối đáp dưới

chimbuom Điều này hàm ý chỉ người có tính cách nhạy bén tốt, chỉ cần nói nhẹ cũng biết đón nhận và nếu họ có phải đóng vai truyền đạt thông tin (người Điều này hàm ý chỉ người có tính cách nhạy bén tốt, chỉ cần nói nhẹ cũng biết đón nhận và nếu họ có phải đóng vai truyền đạt thông tin (người

chim10x Câu ca dao này vô cùng rõ ràng về mặt ngữ âm lẫn ngữ nghĩa. Những chú chim khôn ngoan thì tiếng hót rảnh rang, thanh thoát và sống động. Còn Video TikTok từ Nguyễn Văn Trung : Chim khôn kêu tiếng rảnh rang

Quantity:
Add To Cart